Thứ Hai, 28 tháng 9, 2015

GIÁ CUỘN TẤM INOX 430

GIÁ CUỘN TẤM INOX 430

430 2B 2.0MM ׽ 3.0MM 36900 37200 37900 37900 38400
1.5MM 37400 37700 38400 38400 38900
1.2MM 37600 37900 38600 38600 39100
1.0MM 37900 38200 38900 38900 39400
0.8MM 38800 39100 39800 39800 40300
0.7MM 39300 39600 40300 40300 40800
0.6MM 39700 40000 40700 40700 41200
0.5MM 40400 40700 41400 41400 41900
0.4MM 41600 41900 42600 42600 43100

Đơn giá đã bao gồm 10% thuế 
Miễn phí giao hàng trong TP HCM, Đồng Nai và Vũng tàu với đơn hàng > 4Mt
Phí cắt 500đ/kg, Phí phủ keo áp dụng khác nhau cho mỗi độ dày

GIÁ CUỘN TẤM ỐNG LAP LA V INOX 201

GIÁ CUỘN TẤM ỐNG LAP LA V INOX 201
CHÚNG TÔI CHUYÊN CUNG CẤP INOX 201 CÁC LOẠI CUỘN TẤM ỐNG PHỤ KIỆN VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC CHẾ TẠO TỪ INOX 201 KHÁC

201 2B 2.0MM - 3.0MM 42700 43000 43700 43700 44200
1.5MM 43400 43700 44400 44400 44900
1.2MM 44100 44400 45100 45100 45600
1.0MM 44600 44900 45600 45600 46100
0.8MM 45500 45800 46500 46500 47000
0.7MM 45900 46200 46900 46900 47400
0.6MM 46400 46700 47400 47400 47900
0.5MM 46900 47200 47900 47900 48400
0.4MM 48000 48300 49000 49000 49500

3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar  
Grade Item Thickness >3MT 2~2.9MT 1~1.9MT Under
1MT
 
304 Láp ~100 Φ 78500 79000 79500 80500  
201 ~100 Φ 46400 46900 47400 48400
304 Láp ~130 Φ 74600 75100 75600 76600
201 ~130 Φ 45800 46300 46800 47800
304 V 3MM 25*25 79300 79800 80300 81300
3MM 30*30 78100 78600 79100 80100
3MM 40*40 78100 78600 79100 80100
304 V another size 75700 76200 76700 77700
10mm 100*100 78100 78600 79100 80100
304 La 3MM to 6MM 68000 68500 69000 70000
Đơn giá đã bao gồm 10% thuế
Miễn phí giao hàng trong TP HCM, Đồng Nai và Vũng tàu với đơn hàng > 4Mt
Phí cắt 500đ/kg, Phí phủ keo áp dụng khác nhau cho mỗi độ dày

GIÁ TẤM CUỘN ỐNG INOX 304/304L

TẤM CUỘN ỐNG INOX 304/304L
CHÚNG TÔI CHUYÊN CUNG CẤP INOX 304/304L CÁC LOẠI CUỘN TẤM ỐNG PHỤ KIỆN VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC CHẾ TẠO TỪ INOX 304 KHÁC

1. Coil [each size different price]
Grade Item Thickness >10MT 7~10MT 4~6.9MT 1 - 3.9MT Under
1MT
304 No.1 3.0~8.0MM 62000 62300 63000 63000 63500
2B 2.0MM - 3.0MM 63100 63400 64100 64100 64600
1.5MM 63500 63800 64500 64500 65000
1.2MM 63700 64000 64700 64700 65200
1.0MM 64000 64300 65000 65000 65500
0.8MM 64900 65200 65900 65900 66400
0.7MM 65400 65700 66400 66400 66900
0.6MM 65800 66100 66800 66800 67300
0.5MM 66500 66800 67500 67500 68000
0.4MM 67700 68000 68700 68700 69200
3.5MM - 6.0MM 64300 64600 65300 65300 65800

Grade Item Thickness >10MT
304 No.1 10MM - 12MM 64000 64300 65000 65000 65500
14MM - 16MM 68000 68300 69000 69000 69500
18MM - 30MM 68000 68300 69000 69000 69500
Over 30MM

3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar
Grade Item Thickness >3MT 2~2.9MT 1~1.9MT Under
1MT
304 Láp ~100 Φ 78500 79000 79500 80500
201 ~100 Φ 46400 46900 47400 48400
304 Láp ~130 Φ 74600 75100 75600 76600
201 ~130 Φ 45800 46300 46800 47800
304 V 3MM 25*25 79300 79800 80300 81300
3MM 30*30 78100 78600 79100 80100
3MM 40*40 78100 78600 79100 80100
304 V another size 75700 76200 76700 77700
10mm 100*100 78100 78600 79100 80100
304 La 3MM to 6MM 68000 68500 69000 70000

Đơn giá đã bao gồm 10% thuế 
Miễn phí giao hàng trong TP HCM, Đồng Nai và Vũng tàu với đơn hàng > 4Mt
Phí cắt 500đ/kg, Phí phủ keo áp dụng khác nhau cho mỗi độ dày









Kho Inox


HÌNH ẢNH TẤM CUỘN ỐNG INOX 316


CUỘN TẤM ỐNG INOX 316/316L GIÁ RẺ

CHÚNG TÔI CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ CÁC SẢN PHẨM SAU:
CUỘN TẤM ỐNG INOX 316/316L GIÁ RẺ, giá inox 316, giá inox 304, bảng giá inox, giá inox, giá inox 201, báo giá inox, giá ống inox 304, giá ống inox, ống inox 316, ống inox 304, ống inox công nghiệp, ống inox 201, inox ống, ong duc inox 201, tiêu chuẩn ống inox, láp inox 304, cuộn inox 304, inox sus 304, la inox 304, v inox 304, thép inox 304, inox 201 và 304, thanh inox, inox thanh, thanh inox tròn, thanh la inox, thanh inox 304, thanh v inox, thép không gỉ 304, thép lập là, thép 304, lập là thép, thép sus 304, inox 316, inox 316l, lap inox 316, inox 310, day inox 316, phụ kiện inox, inox 201, inox 430, lưới inox, lap inox 201, gia công inox, ống inox công nghiệp, inox cong nghiep, cơ sở gia công inox, công ty inox, gia công inox 304,

inox, inox 201, inox 202, inox 204, inox 301, inox 303, inox 304, inox 304l, inox 304h, inox 309, inox 310, inox 310s, inox 316, inox 316l, inox 316h, inox 321, inox 403, inox 404, inox 409, inox 410, inox 420, inox 420j1, inox 420j2, inox 430, inox 440, inox 440a, inox 440b, inox 440c

GIÁ ỐNG INOX 316/316L

GIÁ ỐNG INOX 316/316L
CHÚNG TÔI CUNG CÂP THÔNG TIN GIÁ INOX 316 NHƯ SAU:
XIN LƯU Ý: GIÁ CHỈ MANG TÍNH TƯƠNG ĐỐI DÙNG ĐỂ THAM KHẢO
    ĐỘ DÀY
    0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000      
2B 125000 125000 125000 120000      
NO1       105000 105000 110000 115000

    ĐỘ DÀY
    0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000      
2B 125000 125000 125000 120000      
NO1       105000 105000 110000 115000
    ĐỘ DÀY
    0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000      
2B 125000 125000 125000 120000      
NO1       105000 105000 110000 115000

GIÁ TẤM INOX 316

GIÁ TẤM INOX 316
ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000

ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000
ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000

GIÁ CUỘN INOX 316

GIÁ CUỘN INOX 316
GIÁ CUỘN INOX 316 TẠI VIỆT NAM GIAO ĐỘNG TỪ 105.000/KG ĐẾN 150.000/KG TÙY THEO ĐƠN HÀNG LỚN HAY NHỎ CÙNG CÁC DỊCH VỤ KÈM THEO KHÁC NHƯ GIA CÔNG HAY VẬN CHUYỂN.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
CUỘN INOX 316/BA
ĐỘ DÀY 0.4-0.6MM GIÁ GIAO ĐỘNG TRONG KHOẢNG 125.000/KG - 135.000/KG
CUỘN INOX 316/BA
ĐỘ DÀY 0.8-1.0MM GIÁ GIAO ĐỘNG TRONG KHOẢNG 120.000/KG - 130.000/KG
CUỘN INOX 316/2B
ĐỘ DÀY 0.4-0.6MM GIÁ GIAO ĐỘNG TRONG KHOẢNG 120.000/KG - 130.000/KG
CUỘN INOX 316/2B
ĐỘ DÀY 0.8-1.0MM GIÁ GIAO ĐỘNG TRONG KHOẢNG 115.000/KG - 125.000/KG
ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000

ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000
ĐỘ DÀY
0.4 - 0.6 0.7-1.0 1.2 - 3.0 3.0 - 6.0 8.0 - 12 14 - 20 22 - 30
BỀ MẶT BA 130000 130000 125000 120000
2B 125000 125000 125000 120000
NO1 105000 105000 110000 115000

THÉP KHÔNG GỈ (INOX) LÀ GÌ?


Thép không gỉ hay còn gọi là inox (từ tiếng Pháp: inoxydable) là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Nó ít bị biến màu hay bị ăn mòn như thép thông thường khác.
Thép không gỉ gắn liền với tên tuổi của một chuyên gia ngành thép người Anh là ông Harry Brearley. Khi vào năm 1913, ông đã sáng chế ra một loại thép đặc biệt có khả năng chịu mài mòn cao, bằng việc giảm hàm lượng carbon xuống và cho crôm vào trong thành phần thép (0.24% C và 12.8% Cr).

Sau đó hãng thép Krupp ở Đức tiếp tục cải tiến loại thép này bằng việc cho thêm nguyên tố niken vào thép để tăng khả năng chống ăn mòn axit và làm mềm hơn để dễ gia công. Trên cơ sở hai phát minh này mà 2 loại mác thép 400 và 300 ra đời ngay trước Chiến tranh thế giới lần thứ nhất. Sau chiến tranh, những năm 20 của thế kỷ 20, một chuyên gia ngành thép người Anh là ông W. H Hatfield tiếp tục nghiên cứu, phát triển các ý tưởng về thép không gỉ. Bằng việc kết hợp các tỉ lệ khác nhau giữa ni ken và crôm trong thành phần thép, ông đã cho ra đời một loại thép không gỉ mới 18/8 với tỉ lệ 8% Ni và 18% Cr, chính là mác thép 304 quen thuộc ngày nay. Ông cũng là người phát minh ra loại thép 321 bằng cách cho thêm thành phần titan vào thép có tỉ lệ 18/8 nói trên.


Trải qua gần một thế kỷ ra đời và phát triển, ngày nay thép không gỉ đã được dùng rộng rãi trong mọi lĩnh vực dân dụng và công nghiệp với hơn 100 mác thép khác nhau.

Trong ngành luyện kim, thuật ngữ thép không gỉ (inox) được dùng để chỉ một dạng hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Tên gọi là "thép không gỉ" nhưng thật ra nó chỉ là hợp kim của sắt không bị biến màu hay bị ăn mòn dễ dàng như là các loại thép thông thường khác. Vật liệu này cũng có thể gọi là thép chống ăn mòn. Thông thường, có nhiều cách khác nhau để ứng dụng inox cho những bề mặt khác nhau để tăng tuổi thọ của vật dụng. Trong đời sống, chúng xuất hiện ở khắp nơi như những lưỡi dao cắt hoặc dây đeo đồng hồ...

Thép không gỉ có khả năng chống sự ôxy hoá và ăn mòn rất cao, tuy nhiên sự lựa chọn đúng chủng loại và các thông số kỹ thuật của chúng để phù hợp vào từng trường hợp cụ thể là rất quan trọng.

Khả năng chống lại sự oxy hoá từ không khí xung quanh ở nhiệt độ thông thường của thép không gỉ có được nhờ vào tỷ lệ crôm có trong hợp kim (nhỏ nhất là 13% và có thể lên đến 26% trong trường hợp làm việc trong môi trường làm việc khắc nghiệt). Trạng thái bị oxy hoá của crôm thường là crôm ôxit(III). Khi crôm trong hợp kim thép tiếp xúc với không khí thì một lớp chrom III oxit rất mỏng xuất hiện trên bề mặt vật liệu; lớp này mỏng đến mức không thể thấy bằng mắt thường, có nghĩa là bề mặt kim loại vẫn sáng bóng. Tuy nhiên, chúng lại hoàn toàn không tác dụng với nước và không khí nên bảo vệ được lớp thép bên dưới. Hiện tượng này gọi là sự oxi hoá chống gỉ bằng kỹ thuật vật liệu. Có thể thấy hiện tượng này đối với một số kim loại khác như ở nhôm và kẽm.

Khi những vật thể làm bằng inox được liên kết lại với nhau với lực tác dụng như bu lông và đinh tán thì lớp ôxit của chúng có thể bị bay mất ngay tại các vị trí mà chúng liên kết với nhau. Khi tháo rời chúng ra thì có thể thấy các vị trí đó bị ăn mòn.

Niken cũng như mô-lip-đen và vanađi cũng có tính năng oxy hoá chống gỉ tương tự nhưng không được sử dụng rộng rãi.

Bên cạnh crôm, niken cũng như mô-lip-đen và ni tơ cũng có tính năng oxi hoá chống gỉ tương tự.

Niken (Ni) là thành phần thông dụng để tăng cường độ dẻo, dễ uốn, tính tạo hình của thép không gỉ. Mô-lip-đen (Mo) làm cho thép không gỉ có khả năng chịu ăn mòn cao trong môi trường axit. Ni tơ (N) tạo ra sự ổn định cho thép không gỉ ở nhiệt độ âm (môi trường lạnh).

Sự tham gia khác nhau của các thành phần crôm, niken, mô-lip-đen, ni tơ dẫn đến các cấu trúc tinh thể khác nhau tạo ra tính chất cơ lý khác nhau của thép không gỉ.

Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015

PHỤ KIỆN INOX CÁC LOẠI

PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

DÂY CÁP INOX CÁC LOẠI

CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

THANH V INOX CÁC LOẠI

THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

THANH LA INOX CÁC LOẠI

THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

HỘP CHỮ NHẬT INOX CÁC LOẠI

HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

HỘP VUÔNG INOX CÁC LOẠI

HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

DÂY INOX CÁC LOẠI

DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

VUÔNG ĐẶC INOX CÁC LOẠI

VUÔNG ĐẶC INOX 316, VUÔNG ĐẶC INOX 304, DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

LỤC GIÁC INOX CÁC LOẠI

LỤC GIÁC INOX 316, LỤC GIÁC INOX 304, LỤC GIÁC VUÔNG ĐẶC INOX 316, VUÔNG ĐẶC INOX 304, DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

LAP INOX CÁC LOẠI

LÁP INOX 316, LÁP INOX 304, LÁP INOX 201, LÁP INOX 310S, LỤC GIÁC INOX 316, LỤC GIÁC INOX 304, LỤC GIÁC VUÔNG ĐẶC INOX 316, VUÔNG ĐẶC INOX 304, DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

ỐNG INOX CÁC LOẠI

ỐNG INOX 316, ỐNG INOX 304,ỐNG INOX 201, ỐNG INOX 310,ỐNG INOX 310S, LÁP INOX 316, LÁP INOX 304, LÁP INOX 201, LÁP INOX 310S, LỤC GIÁC INOX 316, LỤC GIÁC INOX 304, LỤC GIÁC VUÔNG ĐẶC INOX 316, VUÔNG ĐẶC INOX 304, DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

TẤM INOX CÁC LOẠI

TẤM INOX 316,TẤM INOX 304,TẤM INOX 201,TẤM INOX 430, TẤM INOX 310S, DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201

CUỘN INOX CÁC LOẠI

CUỘN INOX CÁC LOẠI
 DÂY INOX 316, DÂY INOX 304, DÂY INOX 201, DÂY INOX 310S, HỘP VUÔNG INOX 316, HỘP VUÔNG INOX 304, HỘP VUÔNG INOX 201, HÔP CHỮ NHẬT INOX 304, HỘP CHỮ NHẬT INOX 201, THANH LA INOX 316, THANH LA INOX 304, THANH LA INOX 201, THANH V INOX 316, THANH V INOX 304, THANH V INOX 201, CÁP INOX 316, CÁP INOX 304, CÁP INOX 201, PHỤ KIỆN INOX 316, PHỤ KIỆN INOX 304, PHỤ KIỆN INOX 201